TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NHÂN HỌC
23 Tháng Mười, 2018
0 Comments
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NHÂN HỌC | |||||||||||||||
Học kỳ I | |||||||||||||||
TT | Mã môn học | Tên môn học | Tín chỉ | Môn học tiên quyết | Số tuần học | Họ và tên giảng viên | |||||||||
1 | INT1004 | Tin học cơ sở 2 | 3 | 0 | |||||||||||
2 | 0 | Ngoại ngữ cơ sở 1 | 4 | 0 | |||||||||||
3 | FLF2101 | Tiếng Anh cơ sở 1 | 0 | 0 | |||||||||||
4 | FLF2201 | Tiếng Nga cơ sở 1 | 0 | 0 | |||||||||||
5 | FLF2301 | Tiếng Pháp cơ sở 1 | 0 | 0 | |||||||||||
6 | FLF2401 | Tiếng Trung cơ sở 1 | 0 | 0 | |||||||||||
7 | 0 | Giáo dục thể chất | 4 | 0 | |||||||||||
8 | HIS1056 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | 0 | |||||||||||
9 | HIS1053 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 | 0 | |||||||||||
10 | PSY1051 | Tâm lý học đại cương | 3 | 0 | |||||||||||
Tổng cộng: | 23 | ||||||||||||||
HỌC KỲ II
TT | Mã môn học | Tên môn học | Tín chỉ | Môn học tiên quyết | Số tuần học | Họ và tên giảng viên |
1 | PHI1004 | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 | 2 | 0 | ||
2 | 0 | Ngoại ngữ cơ sở 2 | 5 | 0 | ||
3 | FLF2102 | Tiếng Anh cơ sở 2 | 0 | FLF2101 | ||
4 | FLF2202 | Tiếng Nga cơ sở 2 | 0 | FLF2201 | ||
5 | FLF2302 | Tiếng Pháp cơ sở 2 | 0 | FLF2301 | ||
6 | FLF2402 | Tiếng Trung cơ sở 2 | 0 | FLF2401 | ||
7 | 0 | Kĩ năng bổ trợ | 3 | 0 | ||
8 | MNS1053 | Các phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | 0 | ||
9 | INE1014 | Kinh tế học đại cương | 2 | 0 | ||
10 | EVS1001 | Môi trường và phát triển | 2 | 0 | ||
11 | LIB1050 | Nhập môn Năng lực thông tin | 2 | 0 | ||
12 | ANT1100 | Nhân học đại cương | 3 | 0 | 7 tuần đầu, dành riêng SV Nhân học | TS. Lâm Minh Châu, TS. Đinh Thị Thanh Huyền |
13 | PSY2023 | Tâm lý học xã hội | 3 | PSY1051 | ||
Tổng cộng: | 25 |
HỌC KỲ III
TT | Mã môn học | Tên môn học | Tín chỉ | Môn học tiên quyết | Số tuần học | Họ và tên giảng viên |
1 | PHI1005 | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 | 3 | PHI1004 | ||
2 | 0 | Ngoại ngữ cơ sở 3 | 5 | 0 | ||
3 | FLF2103 | Tiếng Anh cơ sở 3 | 0 | FLF2102 | ||
4 | FLF2203 | Tiếng Nga cơ sở 3 | 0 | FLF2202 | ||
5 | FLF2303 | Tiếng Pháp cơ sở 3 | 0 | FLF2302 | ||
6 | FLF2403 | Tiếng Trung cơ sở 3 | 0 | FLF2402 | ||
7 | PHI1054 | Logic học đại cương | 3 | 0 | ||
8 | SOC1051 | Xã hội học đại cương | 3 | 0 | ||
9 | MAT1078 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 | 0 | ||
10 | LIN1050 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 | 0 | ||
11 | HIS1100 | Lịch sử Việt Nam đại cương | 3 | 0 | ||
12 | HIS2010 | Cơ sở khảo cổ học | 3 | 0 | ||
13 | ANT2002 | Nhân học ngôn ngữ | 3 | 0 | TS. Phan Phương Anh | |
Tổng cộng: | 27 |
HỌC KỲ IV
TT | Mã
môn học |
Tên môn học | Tín chỉ | Môn học tiên quyết | Số tuần học | Họ và tên giảng viên |
1 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | PHI1005 | ||
2 | SOW1100 | Công tác xã hội đại cương | 3 | 0 | ||
3 | PHI1101 | Tôn giáo học đại cương | 3 | 0 | ||
4 | SOW2003 | Gia đình học | 2 | 0 | ||
5 | PSY1100 | Tâm lí học giao tiếp | 2 | PSY1051 | ||
6 | ANT1150 | Các phương pháp nghiên cứu nhân học | 3 | ANT1100 | 7 tuần đầu | TS Nguyễn Thị Thu Hương |
7 | ANT1151 | Nhập môn nhân học sinh học | 3 | ANT1100 | TS Nguyễn Thị Lan Anh | |
8 | ANT3022 | Nhân học hình ảnh | 3 | ANT1100 | TS Nguyễn Trường Giang | |
9 | ANT1101 | Các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam | 3 | ANT1100 | PGS.TS Phạm Văn Lợi | |
Tổng cộng: | 24 |
HỌC KỲ V
TT | Mã môn học | Tên môn học | Tín chỉ | Môn học tiên quyết | Số tuần học | Họ và tên giảng viên |
1 | HIS1002 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | POL1001 | ||
2 | THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 | PHI1004 | ||
3 | ANT3002 | Nhân học y tế | 3 | ANT1100 | TS Trần Minh Hằng | |
4 | ANT3003 | Nhân học về giới | 3 | ANT1100 | TS Nguyễn Thị Thu Hương | |
5 | ANT3018 | Nhân học đô thị | 3 | ANT1100 | PGS.TS Nguyễn Văn Chính | |
6 | ANT3006 | Thân tộc, hôn nhân và gia đình ở Việt Nam | 3 | ANT1100 | PGS.TS Nguyễn Trường Giang | |
7 | ANT3009 | Văn hóa và xã hội Việt Nam đương đại | 3 | ANT1100 | TS Nguyễn Thị Thanh Bình | |
8 | ANT4050 | Niên luận | 2 | ANT1100 ANT1150 |
||
Tổng cộng: | 22 |
HỌC KỲ VI
TT | Mã môn học | Tên môn học | Tín chỉ | Môn học tiên quyết | Số tuần học | Họ và tên giảng viên |
1 | ANT2005 | Lịch sử và các lý thuyết nhân học | 3 | ANT1100 | PGS.TS Nguyễn Văn Sửu | |
2 | ANT3010 | Nghiên cứu làng xã ở Việt Nam và một số nước trong khu vực | 3 | ANT1100 | PGS.TS Nguyễn Văn Chính | |
3 | ANT3017 | Nhân học chữ viết | 3 | ANT1100 ANT2002 |
TS Phan Phương Anh | |
4 | ANT3028 | Nhân học môi trường | 3 | ANT1100 | TS Nguyễn Thị Lan Anh | |
5 | ANT3029 | Nhân học nghệ thuật | 3 | ANT1100 | PGS.TS Đinh Hồng Hải | |
6 | PHI3095 | Tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội ở Việt Nam | 3 | ANT1100 | PGS.TS Nguyễn Quang Hưng | |
Tổng cộng: | 18 |
HỌC KỲ VII
TT | Mã môn học | Tên môn học | Tín chỉ | Môn học tiên quyết | Số tuần học | Họ và tên giảng viên |
1 | SOC1100 | Sử dụng phần mềm xử lí dữ liệu | 2 | 0 | ||
2 | ANT2004 | Nhân học phát triển | 3 | ANT1100 | TS Lâm Minh Châu | |
3 | ANT3001 | Nhân học tôn giáo | 3 | ANT1100 | PGS.TS Đinh Hồng Hải | |
4 | ANT3004 | Tính tộc người và quan hệ tộc người | 3 | ANT1100 | PGS.TS Lâm Bá Nam | |
5 | ANT3011 | Các dân tộc Tày – Thái ở Việt Nam | 3 | ANT1100 | 7 tuần đầu | TS Vi Văn An |
Tổng cộng: | 14 |
HỌC KỲ VIII
TT | Mã môn học | Tên môn học | Tín chỉ | Môn học tiên quyết | Số tuần học | Họ và tên giảng viên |
1 | ANT4053 | Khóa luận tốt nghiệp | 5 | ANT1100 ANT1150 |
Các Giảng viên | |
2 | ANT4054 | Một số vấn đề về dân tộc học người Việt | 4 | ANT1100 | PGS.TS Nguyễn Văn Chính | |
3 | ANT4056 | Các dân tộc ngôn ngữ Việt-Mường ở miền núi Việt Nam | 0 | ANT1100 | PGS.TS Lâm Bá Nam | |
Tổng cộng: | 9 |
HỌC KỲ IX
Học kỳ Hè Sau kết thúc năm thứ nhất (sau HK2) | |||||||
TT | Mã môn học | Tên môn học | Tín chỉ | Môn học tiên quyết | Số lớp tối đa | Họ và tên giảng viên | |
1 | 0 | Giáo dục quốc phòng-an ninh | 8 | 0 | |||
Tổng cộng: | 8 |
HỌC KỲ X
Học kỳ Hè Sau kết thúc năm thứ 3 (Sau HK6) | ||||||||
TT | Mã môn học | Tên môn học | Tín chỉ | Môn học tiên quyết | Số lớp tối đa | Số tuần học | Họ và tên giảng viên | |
1 | ANT4059 | Thực tập dân tộc học | 5 | ANT1100 ANT1150 |
||||
Tổng cộng: | 5 |
If you assignment help want to narrow down your topic, explain why you are concentrating on some specific issues.
Thẻ:đào tạo, Tiến trình