CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN ĐHQGHN TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

0 Comments

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN ĐHQGHN

TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

                            ĐỊNH HƯỚNG: NGHIÊN CỨU

                            NGÀNH: NHÂN HỌC

                            CHUYÊN NGÀNH: NHÂN HỌC

                            MÃ SỐ: 8310302.01

  1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
  • Tên chuyên ngành đào tạo:
    • Tiếng Việt: Nhân học
    • Tiếng Anh: Anthropology
  • Mã số chuyên ngành đào tạo: 60310302
  • Tên ngành đào tạo: Nhân học
  • Tiếng Việt: Thạc sĩ ngành Nhân học
  • Tiếng Anh:                       The Degree of Master of Arts in Anthropology
  • Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
  • Thời gian đào tạo: 2 năm
  • Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
  • Tiếng Việt:                       Thạc sĩ ngành Nhân học
  • Tiếng Anh:                       The Degree of Master of Arts in Anthropology
  • Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.
  1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:

                   – Khối kiến thức chung (Bắt buộc):                          8 tín chỉ

                   – Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:              36 tín chỉ

                                + Bắt buộc:                                                    15 tín chỉ

                                + Tự chọn:                                                21/42 tín chỉ

                   – Luận văn thạc sĩ:                                                     20 tín chỉ

Khung chương trình đào tạo

TT

học phần

Tên học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần

tiên quyết

Lên lớp Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung 8
1 PHI5001 Triết học (Philosophy) 4 60 0 0
2 Ngoại ngữ cơ bản  (chọn 1 trong 5 thứ tiếng) (*)
ENG 5001 Tiếng Anh cơ bản

(Basic English)

4 35 15 10
RUS 5001 Tiếng Nga cơ bản

(Basic Russian)

35 15 10
FRE 5001 Tiếng Pháp cơ bản

(Basic French)

35 15 10
GER 5001 Tiếng Đức cơ bản

(Basic German)

35 15 10
CHI 5001 Tiếng Trung cơ bản

(Basic Chinese)

35 15 10
II Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 36
II.1 Bắt buộc 15
3 ANT6001 Một số vấn đề lịch sử nhân học (Topics in the History of Anthropology) 3 30 15 0
4 ANT6002 Một số vấn đề nâng cao trong nhân học (Advanced Issues in Anthropology) 3 30 15 0
5 ANT6008 Tôn giáo và xã hội ở Việt Nam (Religion and Society in Vietnam) 3 30 15 0
6 ANT6009 Văn hóa và xã hội các tộc người thiểu số ở Việt Nam (Vietnamese Ethnic Minority Societies and Cultures) 3 30 15 0
7 ANT6010 Di dân, đói nghèo và phát triển (Migration, Poverty and Development) 3 30 15 0
II.2 Tự chọn 21/42
8 ANT6011 Giới và phát triển (Gender and Development) 3 30 15 0
9 ANT6003 Dân số học tộc người (Demographic Ethnology) 3 30 15 0
10 ANT6019 Chính sách dân tộc ở Việt Nam (Introduction to Vietnamese Ethnic Policy) 3 30 15 0
11 ANT6005 Các dân tộc ở châu Á (Ethnic groups in Asia) 3 30 15 0
12 ANT6006 Nhà nước, tộc người và bản sắc địa phương ở Đông Dương (The State, Ethnicity and Local Identities in Indochina) 3 30 15 0
13 ANT6014 Làm phim văn hóa (Filming Cultures) 3 30 15 0
14 ANT6020 Văn hóa, bảo tồn và phát triển

(Culture, Conservation and Development)

3 30 15 0
15 ANT6013 Các nghiên cứu thực hành về phân tích xã hội (Practical Studies in Social Analysis) 3 30 15 0
16 ANT6015 Các vấn đề văn hóa vùng và vùng văn hóa (Some Issues on Regional Cultures and Cultural Regions) 3 30 15 0
17 ANT6016 Luật tục các dân tộc ở Việt Nam (Vietnamese Ethnic Groups’ Customary Laws) 3 30 15 0
18 ANT6017 Nghề thủ công truyền thống các dân tộc ở Việt Nam (Vietnamese Ethnic Groups’ Traditional Handicrafts) 3 30 15 0
19 ANT6018 Ngôn ngữ tộc người ở Việt Nam và Đông Nam Á  (Ethnic Languages in Vietnam and Southeast Asia) 3 30 15 0
20 ANT6007 Tộc người và các quan hệ xuyên biên giới ở khu vực Mê-kông (Ethnicity and Crossing-Border Relations in Mekong Region) 3 30 15 0
21 ANT6021 Nghệ thuật các tộc người ở Việt Nam và một số nước châu Á (Ethnic Arts in Vietnam and Related Asian Countries) 3 30 15 0
IV ANT7002 Luận văn thạc sĩ

(MA Thesis)

20
  Tổng cộng: 64

Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu câu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Chương trình đào tạo Thạc sĩ chi tiết