GS. Nguyễn Văn Chính

0 Comments

Giáo sư Nguyễn Văn Chính Khoa Nhân học.

Giới thiệu / kỹ năng

I. Thông tin chung

  • Năm sinh: 1956.
  • Email: vanchinh1028@gmail.com
  • Học hàm: Phó Giáo sư.
  • Học vị: Tiến sĩ.
  • Đơn vị công tác: Bộ môn Nhân học Phát triển, Khoa Nhân học.

Trung tâm Nghiên cứu Châu Á – Thái bình dương và các vấn đề quốc tế.

  • Trình độ ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Hà Lan.
  • Các hướng nghiên cứu chính: Các phương pháp nghiên cứu Dân tộc học; Lịch sử phát triển của nhân loại học; Di dân, đói nghèo và biến đổi xã hội; Bản sắc tộc người; Các tộc người xuyên biên giới ở vùng núi Đông Nam Á và Nam Trung Quốc.
  • Quá trình đào tạo:

1974-1978: học đại học, Khoa Lịch sử, Đại học Tổng hợp Hà Nội.

1989 – 1990: thực tập sau đại học tại Trung tâm Nghiên cứu Châu Á (CASA), Đại học Amsterdam, Hà Lan. Nghiên cứu về làng xã, nông dân và nông thôn Việt Nam & châu Á.

1995 – 1997: thực tập sinh trên đại học (super stagiaire), chuẩn bị nghiên cứu sinh tiến sỹ tại Trường Nghiên cứu Khoa học Xã hội (Amsterdam School for Social Science Research), Đại học Amsterdam, Hà Lan. Nghiên cứu về các phương pháp nghiên cứu trong Khoa học Xã hội và Nhân học văn hóa.

1997 – 1999: Nghiên cứu sinh Tiến sỹ tại Đại học Amsterdam (University of Amsterdam), Hà Lan. Luận án tiến sỹ: Work Without a Name: Changing Patterns of Children’s Work in a Northern Vietnamese Village [Những việc không tên: Các khuôn mẫu đang thay đổi trong lao động của trẻ em ở một làng Bắc Việt Nam]. Luận án được trao giải thưởng nghiên cứu xuất sắc của Hội Khoa học Xã hội và Văn hóa Hà Lan (The distinguished PhD dissertation awarded by NVMC (the Netherlands Association of Social Sciences and Cultural Sciences) năm 2000.

1999: Nghiên cứu tại Trung tâm Nghiên cứu Khu vực học Osaka (JCAS) và Đại học Kyoto, Nhật Bản. Đề tài Các hình thức di dân ở Việt Nam (1960-1990), chính sách, thực hành  và tác động.

2001-2002: Nghiên cứu hậu Tiến sỹ (Post Doctoral Research Fellow) tại Khoa Đông Nam Á học, Đại học Quốc gia Singapore (NUS). Đề tài: Những đại diện của Đông Nam Á trong sách giáo khoa phổ thông ở các nước trong khu vực.

2004 – 2005: Research fellow (Asia Leadership Fellow Program (ALFP) do Quỹ Nhật Bản Japan Foundation tài trợ. Đề tài: Child Labour in Vietnam’s Transitional Economy (Lao động trẻ em trong nền kinh tế quá độ ở Việt Nam).

2010 – 2011: Research fellow (Asian Public Intellectual (API). Đề tài: The Growing Presence of China in the Mekong Region and Its Influence (Sự hiện diện ngày càng tăng của trung Quốc ở khu vực sông Mekong và ảnh hưởng của nó).

II. Công trình khoa học

Sách

  1. Statutory and Customary Forestry Rights and Their Governance Implications. The Case of Vietnam (co-author), IUCN: Gland, Switzerland; 196 pages, 2007.
  2. Mekong Arranged and Rearranged (co-editor M. Diokno), Mekong Press, Chiang Mai, 230 pages, 2006.
  3. Des Montagnards aux Minorites Ethniques. Quelle integration national pour les habitants des hautes terres du Vietnam et du Cambodge? (co-author) L’Harmattan & IRASEC, Paris & Bangkok, 354 pages, 2003.
  4. The State of Newborn Care in Vietnam as Viewed from the Household and Community Level (co-author), WHO, MOH & SC/US, Hanoi, 2002.
  5. Social Change in Rural Vietnam: Children’s Work and Seasonal Migration in Northern Vietnam, Australian National University (ANU), Canberra, 1997, 90 pages.
  6. Lịch sử Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố Hà Nội (viết chung), Thành Đoàn Hà Nội, 1986, 350 tr.

Chương sách

  1. “New Religious Movements and Policy Responses in Vietnam: The Case of Protestant Hmong”, in: Dicky Sofjan (ed.), Religion, Public Policy and Social Transformation in Southeast Asia: Religion, Identity and Gender, Vol.2; Geneva: 2017; pp 175-208. ISBN 978-288931-3.
  2. “Vietnam – China Economic Ties and New Chinese Migrants in Vietnam”, in: Benjamin Loh and Terence Chong (eds.) to be published in Chinese Capital and Immigration into CLMV. Singapore: ISEAS, 2017.
  3. “Đường sắt, du lịch và đô thị miền núi: Trường hợp Sa Pa” (viết chung với Trần Thùy Dương), in trong sách 60 năm Khoa Lịch sử, Hà Nội, 2016.
  4. “China’s Comdrade Money and Its Social-Political Dimensions in Vietnam”; in: Yos Santasombat (ed.), Impacts of China’s Rise on the Mekong Region. Palgrave Macmillan, 2015; pp. 53-84. ISBN 978-113-747-621-0.
  5. “The Kmhmu in Vietnam: Sedentarization, Adaptation, and Marginalization”. In: Renard, Ronald D. and Anchalee Singhantera-Renard (ed.) Mon-Khmer: Peoples of the Mekong Region. Chiang Mai: Chiang Mai University Press, 2015, p.62-95. ISBN : 978-974-672-928-4
  6. “China’s Confucius Institutes in and Its Civilizing Mision in  the Mekong region”. In The Asian Public Intellectuals (API), Culture, Power and Practices: The Globalization of Culture and Its Implications for Asian Regional Transformation. The Nippon Foundation for API Fellows, Bangkok 2013; pp: 234-243.
  7. “Cấu trúc và giải cấu trúc bản sắc văn hóa Hà Nội”, bài viết in trong Khoa Lịch sử: Một chặng đường nghiên cứu lịch sử (2006-2011), Nxb Thế giới, Hà Nội, 2011, tr. 163-192.
  8. “Social Transformation and Children’s Work in Vietnam”, in: Hindman Hugh (Ed.) The World of Child Labor: An Historical and Regional Survey. New York: Sharp Me, 2008.
  9. “Children in Domestic Service: A Different Childhood Narrative”, in: U. Butalia, J.W.Lee, M. Ohashi, K. Bolasko (Eds.) The Community of Asia: Concept or Reality? ; Japan & Manila: Anvil Publishing; 2006, pp. 245-257.
  10. “Learning a Trade for Life? Commercialized Craft and Child Labor in a Northern Vietnamese Village”, in Acting Asian: Contradictions in a Globalizing World, International House of Japan and Japan Foundation, Tokyo, 2005.
  11.  « Gere la “question ethnique” sur les  hautes terres: Un execise d’equilibriste [Managing the “ethnic question” on the Highlands: An Acrobatic Feat] » (viết chung), in trong sách: Stephane Dovert & Benoit de Treglode (eds.), Vietnam Contemporain. Les Indes Savantes & IRASEC: Paris, 2004, tr. 383-432.
  12. “Cấu trúc trọng nam trong gia đình và tập quán sinh đẻ của người Việt”, in trong sách: Mai Quỳnh Nam (chủ biên), Gia đình trong tấm gương xã hội học. Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2002, tr. 231-256, tái bản năm 2004.
  13. “Work versus Education? An Empirical Study of Rural Education in a Transitional Economy of Vietnam”, in trong sách: John Kleinen (ed.), Vietnamese Society in Transition. The Daily Politics of Reform and Change. Het Spinhuis: Amsterdam, 2001, tr. 64-101.
  14. “Phan Huy Le and His Works” (viết chung), in trong sách: P. Papin & J. Kleinen (Cb.) Liber Amicorum, Melanges offerts au Professeur Phan Huy Le. CASA, IIAS, EFEO & Nxb Thanh Niên, Hà Nội, 1998, tr. 227-240.
  15. “Truyền thống và biến đổi trong cấu trúc cộng đồng làng Việt (Qua kết quả nghiên cứu làng La Tinh, xã Đông La, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây)”, in trong sách: Các giá trị truyền thống và con người Việt Nam hiện đại, Phan Huy Lê & Vũ Minh Giang (chủ biên), Chương trình KH cấp Nhà nước KX07-02, Hà Nội, 1994, tr. 325-352.

Bài báo

  1. “Southeast Asian studies: Looking forward, looking back”, Regional Journal of Southeast Asian Studies, Vol.2, Issue 2, July 2017, pp 86-93.
  2. “Memories, Migration, and the Ambiguity of Ethnic Identity: The Cases of Ngái, Nùng and Khách in Vietnam, Asian and African Area Studies, Vol.2/2017.
  3. “Education and the Role of Religions in History of Education in Vietnam” (Co-authored), Vietnam Social Sciences, No. 4/2007, ISSN 1013-4328, pp.1-18.
  4. “Ancestor Worship and Reconstruction of National Identity in Vietnam’s Post-Socialism Era”, Regional Journal of Southeast Asian Studies, Vol.1, Issue 1, 2016, pp. 143-163.
  5. “Giáo dục tôn giáo và vai trò của tôn giáo trong lịch sử giáo dục Việt Nam” (viết chung với Nguyễn Quang Hưng), Tạp chí Nghiên cứu Tôn giáo, số 3/2016.
  6. “Lý thuyết về tộc người và những thách thức mới trong nghiên cứu tộc người ở Việt Nam”, Tạp chí Dân tộc học, số 1& 2, 2016, pp. 131-146.
  7. “Capital Flow and Human Flow: Chinese New Immigrants in the Mekong Region”, Strategizing the Rise of China: Development, Dynamics and Driving Forces, Proceedings, Chengchi National University, Taiwan, May 6-7, 2016, pp.189-220.
  8. “Religion, Education and the Public Sphere in Vietnam: Re-engagement of Religion as an Educational Concern” (Viết chung với Nguyễn Quang Hưng), in “Religion in the Public Sphere”, Indonesian Center for Religious Studies (ICRS) Proceedings, May 2016.
  9. “The Rise and Revitalization of Ethnic Chinese Business in Vietnam”, in Chinese Capitalism, ASEAN Economic Community and Overseas Chinese in Southeast Asia. Sinica Academia, Taiwan, Proceedings Feb, 2016.
  10. “China’s economic integration and new Chinese migrants in the Mekong region”. Asian Review, Vol.28 (2), 2015.
  11. “Confucius Institute in Vietnam: The Limits of China’s Soft Power”, in “Southeast Asian Studies in Asia”, CSEAS Kyoto University, Japan. Conference Proceedings, Dec 2015.
  12. “Ethnographies on the Sino-Vietnam cross-border ethnic groups”, The 5thForum on social development of Hong-he Basin River. Hong He Institute, Yunnan, China, Proceedings Nov, 2015.
  13. “Rural Unrest and Collective Protests in Vietnam”, Peace & Policy. Vol.20, 2015, pp. 76-92. ISSN 1043-647X.
  14.  “Vấn đề tộc người trong nghiên cứu nhân học các nước Đông Nam Á”, Tạp chí Dân tộc học, số 1+2/2015, tr. 135-146.
  15.  “Nhà dân tộc học Hoàng Lương và hành trình đi tìm người Tày Thái cổ ở Việt Nam”, Tạp chí Dân tộc học, số 1+2/2015, tr. 147-150.
  16. “New Religious Movemend and Policy Challenges in Vietnam: The Case of Protestant Hmong”, in “Religious Changes and Gender Relation in Southeast Asia” Georgetown University, Washington D.C Proceedings, April 2015.
  17.  “Confucius Institutes in the Mekong Region: China’s Soft Power or Soft Border?”, Issues & Studies 50, no. 4 (December 2014): 85-117.
  18.  “Chinese Labour Migration into Vietnam’s Engineering Procurement and Construction Sectors”, ISEAS Perspective No.46, Singapore, 19 Aug 2014,  ISSN 2335-6677.
  19. “New Chinese Migration to the Mekong Region: Patterns, Trends, and Implications”, iIn “Migration, Security and Development” Chulalongkorn University, Thailand,Proceedings, Dec. 2014.
  20.  “The Vietnamese Anthropologies at the Crossroad of Change”, in “Southeast Asian Anthropologies”, National University of Singapore, Proceedings October 2014.
  21. “Peasant Unrest and Collective Protest in Vietnam”, International Conference on Culture, Society and History of Contemporary Vietnam Asia-Pacific Area Studies, Academia Sinica, Taiwan Proceedings Oct. 2014.
  22. “Vấn đề tộc người ở các nước phương Tây: Một cái nhìn tham chiếu cho Việt Nam”, Tạp chí Dân tộc học, số 1+2/2014.
  23.  “Chinese “bang” and the Development of Chinese Capitalism in Vietnam”, in “Chinese Capitalism in Southeast Asia”. Chiang Mai University Proceedings Thailand, 2014.
  24. “The Public Intellectual and Civil Society in Contemporary Vietnam”, in: “Twenty-first Century Globalization, Democracy and Alternative Futures: Challenges and Responses from Southeast Asia”, Chulalongkorn University, Thailand, Proceedings October 2014.
  25. “China’s Aid to Vietnam: Between Politics and Economic Gains”, in “China’s Soft Footprint in Southeast Asia”, SEASREP, Puerto Princess, Philippines, Proceedings Feb/2014.
  26. “Recent Chinese Migration to Vietnam”, Asian and Pacific Migration Journal, Vol. 22, No.1, 2013: 7-30.
  27.  “Dân tộc học ở Mỹ: Đặc điểm, khuynh hướng và cơ sở lý luận”, Tạp chí Dân tộc học, số 1+2/2013.
  28. “Gift or burden? China’s aid and Vietnam – China relations since normalization 1990”, in: Variegated Dragon: Territorialization and Civilizing Mission in Southeast Asia. Chiang Mai University, Thailand, Proceedings, March 2012.
  29. “Minority, Majority and Ethnicity: The Question of Ethnic Disintegration in Vietnam”, International Workshop, in: “Coping with Disintegration: From the Perspectives of Local to Global” Chulalongkorn University, Proceedings Sepember 2010, Thailand.
  30. “Vietnam – China Border Region Development Policies and Challenges to the Regional Integration”, in: Transnational Dynamics and Territorial Redefinitions in Southeast Asia:  the Greater Mekong Subregion and Malacca Strait economic corridors, Proceedings, Dec.2010 Vientiane, Laos.
  31. “From Romatic to Pragmatic Approach: An Overview on Vietnam’s Migration Policies and Its Effects, 1960s -1990s”, in IWAI Research Project Report, Kanda University, Japan, 2010.
  32. “Về những đại diện của tộc người thiểu số trên báo chí dưới góc nhìn nhân loại học”, Tạp chí Xưa và Nay (6&7/2010): số 357 (tr. 3-17); sô 358 (tr. 20-27); số 359 (tr. 23-25).
  33. “Representations of Ethnic Minorities in Vietnam’s Mass Media”, Journal of Folklore Studies, No.4 (130), 2010, pp.3-17.
  34. “Báo chí Việt Nam viết về các tộc người thiểu số nhìn từ lăng kính nhân loại học văn hóa”, Tạp chí Xưa và Nay (sắp ra, 2010).
  35. “Thờ cúng tổ tiên, bản sắc văn hóa và chủ nghĩa dân tộc trong nhân học văn hóa Việt Nam”. Tạp chí Nghiên cứu Con người, 2010.
  36. “Migrants in urban space: A case study of a slum in Hanoi”, in: Vo Quang Trong & Amareswar Galla (eds.) Museum and Urban Anthropology; Vietnam Museum of Ethnology: Hanoi, 2009, p. 242-262.
  37. “Ethnographies on Sino-Vietnamese Cross-Border Ethnic Groups”, World Congress of Anthropology and Ethnology Proceedings, Yunan University, Kunming, China, July 2009.
  38. “From Swidden Cultivation to Fixed Farming and Settlement: Effects of Sedentarization Policies Among the Kmhmu in Vietnam”, Journal of Vietnamese Studies, Vol.3, No.3 (2008), University of California Berkeley Press.
  39. “Statutory and Customary Forestry Rights and Their Governance Implications. The Case of Vietnam” (Co-authored with Nguyen Quang Tan, Vu Thu Hanh). IUCN: Gland, Switzerland and Hanoi, Vietnam, 2008.
  40. “Nationalism and Vietnam’s Postcolonial Anthropology”, AAAS-Pacific Division Annual Meeting Proceedings, Hawaii June 2008.
  41. “Spontaneous Migration, Urbanization and Urban Poverty: An Investigation of Slum in Hanoi”, International Workshop on Migration in Vietnam, Ho Chi Minh City 2008.
  42. “Child Domestic Workers Viewed from an Asian Comparative Perspective”, Journal of Gender and Family Studies, No.2 Vol.2, No.2, 2007.
  43. “Một thế kỷ dân tộc học Việt Nam, và những thách thức trên con đường đổi mới và hội nhập”, Tạp chí Văn hoá Dân gian, Số 5(113), 2007, tr. 47-67, in lại trong Tạp chí Khoa học Xã hội, số 2 (2008).
  44. “Socio-Economic Transition and Child Labor in Vietnam”, Journal of Gender and Family Studies, Vol.1, No.2, 2007.
  45. “In Search of Change: Insights from the Recent Trends of Vietnamese Anthropology”, in: 20th Century Vietnamese Anthropology Contextualized: Debates and Contestations, AAS Annual Meeting Proceedings, March 2007, Boston, USA.
  46. “Người khuyết tật ở nông thôn Việt Nam: Một tiếp cận định tính”, Kỷ yếu Hội thảo “Sinh kế của người khuyết tật ở nông thôn Việt Nam”, Hà Nội, 9/2007.
  47. “Veneration of Ancestors, Cultural Identity and Nationalism in Vietnam’s Contemporary anthropology”, in “Cultural Identity and Nationalism in Asia“, LIPI Proceedings, Jakarta, Indonesia, November 2007.
  48. “The State and Local Communities: Customary Laws and Forest Governance in Vietnam’s Mountainous Regions”, in “Beyond Hills and Plains: Rethinking State, Society and Economy in the Southeast Asian Massif“, National University of Singapore, Dec 2007.
  49. “Kiến thức, thói quen, và thực hành chăm sóc trẻ sơ sinh tại gia đình và cộng đồng ở các vùng nôn thôn Việt Nam”, in: Đại học Quốc gia Hà Nội, Một chặng đường nghiên cứu lịch sử (2001-2006), Nxb Thế giới, Hà Nội, 2006, tr.196-229.
  50. “Tập quán chăm sóc trẻ sơ sinh ở gia đình và cộng đồng”, in trong: Viện Dân tộc học, Thông báo dân tộc học 2005. Hanoi: KHXH 2006, tr. 322-336.
  51. “The Kmhmu in Vietnam: Sedentarization, adaptation, and marginalization”, RCSD Annual Meeting Proceedings, Kunming, China, 2005.
  52. “Sedentarization Scheme in Vietnam: Policies, Practices and Consequences”, “[Re]Inventing Tradition, Articulating Modernity in the Mekong Region”; Chiang Mai University: RCSD Proceedings, June 2005.
  53. “To be a Shoeshine Boy in Hanoi: A Different Childhood Narrative” (Co-author), in: Health and Human Rights, Harvard School of Public Health, Vol.8, No. 1, 2005, pp. 136-156.
  54. “Lao động của trẻ em trong nền kinh tế quá độ Việt Nam”, Tạp chí Xã hội học, số 2 (90), 2005, tr. 57-73.
  55. “Tiếp cận khu vực sông Mê-kông như một không gian văn hoá – xã hội”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 3, 2005, tr. 30-37.
  56. “Children in domestic services”, The 4th International Convention of Asian Scholars (ICAS4), Proceedings, Shanghai, China, August 2005.
  57. “Vấn đề Đông Nam Á trong sách giáo khoa phổ thông Việt Nam”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 3(66), 2004, tr. 38-48.
  58. “Tổng quan về tình hình nghiên cứu trong lĩnh vực phát triển miền núi và công tác đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số” (viết chung), Tạp chí Dân tộc học,số 3, 2003, tr. 18-28.
  59. “Integrated Management of Coastal Zone, Central provinces of Vietnam” (Co-author) (Project TA 3080- VIE, ADB), Hanoi, 2003.
  60. “Reflections from the glass-ceiling: the Notion of Minorities in Southeast Asia”, International Convention of Asia Scholars (ICAS 3 Proceedings), 2003 Singapore.
  61. Bernhard Dahm and Vincent J. Houben (eds.), “Vietnamese Village in Transition: Background and Consequnces of Reform Policies in Rural Vietnam”, in: Asian Journal of Social Sciences, Vol. 30, No. 3 (2002); p. 455 – 457.
  62. “Social Impacts of the Water Resources Management in the Red River Delta”, Asian Development Bank Project (RSC C20340-VIE), Hanoi, 2002.
  63. “Sedentarization and Poverty Reduction in Vietnam”, in: “National Poverty Reduction Strategy”, Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs (MOLISA) and Asian Development Bank (ADB), Hanoi, 2001.
  64. “Rural Poverty Reduction: Lessons Learnt from Credit, Forest and Sedentarization Policies and Programs in Vietnam” (Co-author), Asian Development Bank Project (TA 3464-VIE), Hanoi, 2001.
  65. “Characteristics of Poverty among the Small Ethnic Groups in the Northern Mountainous Region of Vietnam: Cases of the Khmu, Xinh Mun, Tay (Da Bac), Ha Nhi, Phu La, Cao Lan, and Dao Quan Trang” [Co-author Duong Bich Hanh], Department for International Development, United Kingdom (DFID) and the World Bank, Hanoi, 2001.
  66. “Di dân nội địa ở Việt nam: Những khuôn mẫu đang thay đổi và các chiến lược sinh tồn”, in trong sách Khoa Lịch Sử: Một chặng đường nghiên cứu khoa học. Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2000, tr. 175-200.
  67. “Child Rearing Practices of the Pakoh in Ta Rut, Dakrong District, Quang Tri Provinces”, The Save Children United States (SC/US): Hue, 2000.
  68. “Cấu trúc trọng nam trong gia đình và tập quán sinh đẻ của người Việt”, Tạp chí Xã hội học, số 3&4, 1999; tr. 85-97.
  69. “Góp phần nghiên cứu vấn đề lao động trẻ em”, Tạp chí Khoa học (ĐH Quốc gia Hà Nội), số 2, 1999, tr. 01-11.
  70. “Work and education of children in a northern Vietnamese village”, IREWOC/ILO/UNICEF Proceedings, Amsterdam, the Netherlands, September 1999.
  71. “Ethnic Groups of the Ta Oi, Pakoh and Ka Tu in the Districts of A Luoi and Nam Dong, Thua Thien Hue: Implications for Development Projects. Nordic Assistance to Vietnam (NAV)”, Hanoi, 1999.
  72. “Nhật Bản và các mối quan tâm về khu vực học”, Tạp chí Thông tin Khoa học Xã hội, số 11, 1998, tr. 18-26.
  73. “Biến đổi kinh tế – xã hội và vấn đề di chuyển lao động nông thôn – đô thị ở miền Bắc Việt Nam”, Tạp chí Xã hội học, số 2, 1997, tr. 25-38 (in lại trong sách: Môi trường nhân văn và đô thị hoá tại Việt Nam, Đông Nam Á và Nhật Bản (Viện KHXH Tp Hồ Chí Minh xuất bản năm 1997, tr. 219-260).
  74. “Vấn đề “chợ lao động” ở Hà Nội”, Tạp chí Xã hội học, số 2, 1996, tr. 58-69.
  75. “Hậu dân tộc học hay là sự trở lại của dân tộc học: Mấy vấn đề về phương pháp nghiên cứu”, Tạp chí Dân tộc học, số 2, 1996, tr. 61-71.
  76. “Vấn đề nông dân và làng xã Việt Nam qua một vài nghiên cứu gần đây của tác giải nước ngoài”, Tạp chí Dân tộc học, số 2, 1991, tr. 72-75.
  77.  “Nghề thủ công trong cơ cấu kinh tế vùng đồng bằng Bắc Bộ”, Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 4 (170), 1989, tr. 34-44.
  78. “Khu Thập tam trại: Nguồn gốc dân cư, tín ngưỡng thành hoàng và đặc điểm kinh tế” (viết chung), Tạp chí Khoa học (Khoa học Xã hội, Đại học Tổng hợp Hà Nội), số 1, 1986; tr.  26-31.
  79. “Bước đầu tìm hiểu làng xã Thuỷ Nguyên” (viết chung), Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử Hải Phòng, số 2, 1986.
  80. “Tìm hiểu thêm vấn đề Thập tam trại”, Tạp chí Dân tộc học, số 2, 1985, tr. 39-44.

III. Đề tài KH&CN các cấp

  1. Nghiên cứu bản sắc văn hóa Dân tộc Ngái ở Việt Nam (chủ nhiệm). đề tài khoa học cấp ĐHQG, 2017-2018.
  2. Nghiên cứu, đánh giá xu hướng tín ngưỡng của cộng đồng dân tộc Hmong theo đạo Tin Lành và một số hiện tượng tôn giáo mới vùng Tây Bắc (tham gia), đề tài cấp Nhà nước, Chương trình Tây Bắc, mã số: KHCN-TB.13X/13-18, 2016-2017.
  3. Chủ trì hợp phần Việt Nam trong dự án nghiên cứu Religion, Public Policy and Social Transformation in Southeast Asia, Quỹ Henry Luce tài trợ, Indonesian Consortium for Religious Studies (ICRS) điều phối, 2015-2017.
  4. Chủ trì hợp phần Việt Nam, Dự án nghiên cứu “China’s Rise and Its Impacts in the Mekong Region” và dự án “Chinese Capitalism in Southeast Asia”, Quỹ nghiên cứu Thai Research Fund (TRF) của bộ Khoa học Công nghệ Thailand, Đại học Chiang Mai điều phối; Giai đoạn 1 (2011-2015) đã nghiệm thu và xuất bản kết quả nghiên cứu. Giai đoạn 2 (2015-2017) đang thực hiện.
  5. The Growing Presence of China in the Mekong (chủ nhiệm), 2010-2012.
  6. Region and Its Influence; API Research Project, Nippon Foundation.
  7. Điều phối dự án hợp tác nghiên cứu quốc tế Contemporary Chinese, 2010-2011.
  8. Migration into Southeast Asia: Case Studies of Vietnam & Malaysia, SEASREP Research Project, Japan Foundation, 2010 – 2011.
  9. Vấn đề sinh kế và chăm sóc người khuyết tật ở nông thôn đồng bằng sông Hồng, (chủ trì), đề tài khoa học cấp Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008-2009.
  10. Điều phối (hợp phần Việt Nam) của dự án nghiên cứu hợp tác quốc tế Beyond Hills and Plains: Rethinking State, Society and Economy in the Southeast Asian Massif. Đại học Quốc gia Singapore, Đại học Quốc gia Australia, Đại học Vân Nam (Trung Quốc), 2007-2010.
  11. The Making of Vietnamese Anthropology” [Lịch sử Nhân loại học Việt Nam] (chủ nhiệm), đề tài khoa học do Quỹ Toyota Foundation tài trợ, 2002-2003.
  12. Representations of Japan in the Vietnamese School (chủ nhiệm), 2003.
  13. Textbooks [Những đại diện Nhật Bản trong sách giáo khoa phổ thông Việt Nam] do Quỹ Sumitomo (Nhật bản) tài trợ.
  14.  The Mekong as a social-cultural space” [Không gian văn hoá – xã hội khu vực sông Me-kong] (đồng chủ nhiệm), dự án nghiên cứu hợp tác quốc tế do Quỹ Rockefeller Foundation & SEASREP tài trợ.
  15. Chủ nhiệm (hợp phần Việt Nam) của dự án nghiên cứu hợp tác khu vực “The Mon-Khmer ethnic groups in the mainland Southeast Asia” [Các tộc người Môn Khmer ở Đông Nam Á] do Quỹ Rockefeller Foundation và Đại học Chiang Mai (Thailand) tài trợ, 2005-2007.

IV. Giải thưởng và học bổng

  1. Thành viên Khoa Lịch sử, Danh hiệu Đơn vị Anh hùng Lao động thời kỳ đổi mới, 2000.
  2. Luận án Tiến sỹ Work Without a Name: Changing Patterns of Children’s Work in a Northern Vietnamese Village” được tặng Giải thưởng nghiên cứu xuất sắc của Hội Khoa học Xã hội và Văn hóa Hà Lan (The distinguished PhD dissertation awarded by NVMC (the Netherlands Association of Social Sciences and Cultural Sciences, 2000.
  3. Bằng khen của Giám đốc Đại học Quốc gia vì thành tích xuất sắc, 2007.
  4. Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp Giáo dục của Bộ Giáo dục.
  5. Postdoctoral Research Fellow awarded by National University of Singapore, 2001.
  6. Asian Leadership Fellow (ALFP) awarded by the Japan Foundation, 2004.
  7. Asian Public Intellectual Fellow (API), awarded by the Nippon Foundation, 2010.
  8. Research grant awarded by the Japan Foundation for the projectContemporary Chinese Migration into Southeast Asia, 2011.
  9. Research grant awarded by the Sumitomo Foundation (Japan) for the project Representations of Japan in the Vietnamese School Textbooks, 2003.
  10. Research Grant awarded by the Rockefeller Foundation for the project The Mekong as a social-cultural space, 2003.
  11. Research grant awarded by the Toyota Foundation for the project The Making of Vietnamese Anthropology, 2002.