CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH NHÂN HỌC
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo | 13 6 tín chỉ |
Khối kiến thức chung ( c hưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòn g – an ninh, kỹ năng bổ trợ): | 27 tín chỉ |
– Khối kiến thức theo lĩnh vực: | 26 tín chỉ |
+ Bắt buộc | 20 tín chỉ |
+ Tự chọn | 6/10 tín chỉ |
– Khối kiến thức theo khối ngành: | 17 tín chỉ |
+ Bắt buộc | 12 tín chỉ |
+ Tự chọn | 5/12 tín chỉ |
– Khối kiến thức theo nhóm ngành: | 1 2 tín chỉ |
– Khối kiến thức ngành: | 5 4 tín chỉ |
+ Bắt buộc | 2 7 tín chỉ |
+ Tự chọn | 1 5 / 33 tín chỉ |
+ T hực tập , khóa luận tốt nghiệp /các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp : | 1 2 tín chỉ |
- Khung chương trình đào tạo
Số
TT |
Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã học phần tiên quyết | ||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I. | Khối kiến thức chung
(Không tính các học phần từ số 9 đến số 11) |
27 | |||||
1 | PHI1004 | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
Fundamental Principles of Marxism – Leninism 1 |
2 | 24 | 6 | ||
2 | PHI1005 | Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
Fundamental Principles of Marxism – Leninism 2 |
3 | 36 | 9 | PHI1004 | |
3 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology |
2 | 20 | 10 | PHI1005 | |
4 | HIS1002 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
The Revolutionary Line of the Communist of Vietnam |
3 | 42 | 3 | POL1001 | |
5 | INT1004 | Tin học cơ sở 2
Introduction to Informatics 2 |
3 | 17 | 28 | ||
6 | Ngoại ngữ cơ sở 1
Foreign Language 1 |
4 | 16 | 40 | 4 | ||
FLF2101 | Tiếng Anh cơ sở 1
General English 1 |
||||||
FLF2201 | Tiếng Nga cơ sở 1
General Russian 1 |
||||||
FLF2301 | Tiếng Pháp cơ sở 1
General French 1 |
||||||
FLF2401 | Tiếng Trung cơ sở 1
General Chinese 1 |
||||||
7 | Ngoại ngữ cơ sở 2
Foreign Language 2 |
5 | 20 | 50 | 5 | ||
FLF2102 | Tiếng Anh cơ sở 2
General English 2 |
FLF2101
|
|||||
FLF2202 | Tiếng Nga cơ sở 2
General Russian 2 |
FLF2201 | |||||
FLF2302 | Tiếng Pháp cơ sở 2
General French 2 |
FLF2301 | |||||
FLF2402 | Tiếng Trung cơ sở 2
General Chinese 2 |
FLF2401 | |||||
8 | Ngoại ngữ cơ sở 3
Foreign Language 3 |
5 | 20 | 50 | 5 | ||
FLF2103 | Tiếng Anh cơ sở 3
General English 3 |
FLF2102 | |||||
FLF2203 | Tiếng Nga cơ sở 3
General Russian 3 |
FLF2202 | |||||
FLF2303 | Tiếng Pháp cơ sở 3
General French 3 |
FLF2302 | |||||
FLF2403 | Tiếng Trung cơ sở 3
General Chinese 3 |
FLF2402 | |||||
9 | Giáo dục thể chất
Physical Education |
4 | |||||
10 | Giáo dục quốc phòng-an ninh
National Defence Education |
8 | |||||
11 | Kĩ năng bổ trợ
Soft Skills |
3 | |||||
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 26 | |||||
II.1 | Các học phần bắt buộc | 20 | |||||
12 | MNS1053 | Các phương pháp nghiên cứu khoa học
Research Methods |
3 | 36 | 9 | ||
13 | HIS1056 | Cơ sở văn hoá Việt Nam
Fundamentals of Vietnamese Culture |
3 | 42 | 3 | ||
14 | HIS1053 | Lịch sử văn minh thế giới
History of World Civilization |
3 | 42 | 3 | ||
15 | PHI1054 | Logic học đại cương
General Logics |
3 | 31 | 14 | ||
16 | THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương
General State and Law |
2 | 20 | 5 | 5 | PHI1004 |
17 | PSY1051 | Tâm lí học đại cương
General Psychology |
3 | 45 | |||
18 | SOC1051 | Xã hội học đại cương
General Sociology |
3 | 39 | 6 | ||
II.2 | Các học phần tự chọn | 6/10 | |||||
19 | INE1014 | Kinh tế học đại cương
General Economics |
2 | 20 | 10 | ||
20 | EVS1001 | Môi trường và phát triển
Environment and Development |
2 | 26 | 4 | ||
21 | MAT1078 | Thống kê cho khoa học xã hội
Statistics for Social Sciences |
2 | 20 | 10 | ||
22 | LIN1050 | Thực hành văn bản tiếng Việt
Practicing on Vietnamese Texts |
2 | 20 | 10 | ||
23 | LIB1050 | Nhập môn Năng lực thông tin
Introduction to Information Literacy |
2 | 20 | 10 | ||
III. | Khối kiến thức theo khối ngành | 17 | |||||
III.1 | Các học phần bắt buộc | 12 | |||||
24 | SOW1100 | Công tác xã hội đại cương
General Social Work |
3 | 39 | 6 | ||
25 | ANT1100 | Nhân học đại cương
General Anthropology |
3 | 39 | 6 | ||
26 | PSY2023 | Tâm lý học xã hội
Social Psychology |
3 | 30 | 15 | PSY1051 | |
27 | PHI1101 | Tôn giáo học đại cương
General Religious Studies |
3 | 39 | 6 | ||
III.2 | Các học phần tự chọn | 5/12 | |||||
28 | SOW1101 | Dân số học đại cương
General Population |
3 | 39 | 6 | ||
29 | SOW2003 | Gia đình học
Family Studies |
2 | 26 | 4 | ||
30 | HIS1100 | Lịch sử Việt Nam đại cương
General Vietnamese History |
3 | 42 | 3 | ||
31 | SOC1100 | Sử dụng phần mềm xử lí dữ liệu
Application of Data Processing Softwares |
2 | 22 | 8 | ||
32 | PSY1100 | Tâm lí học giao tiếp
Communication Psychology |
2 | 30 | PSY1051 | ||
IV. | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 12 | |||||
33 | HIS2010 | Cơ sở khảo cổ học
Introduction to Archeology |
3 | 42 | 3 | ||
34 | ANT2002 | Nhân học ngôn ngữ
Linguistic Anthropology |
3 | 42 | 3 | ||
35 | ANT1150 | Các phương pháp nghiên cứu nhân học
Research methods in Anthropology |
3 | 42 | 3 | ANT1100 | |
36 | ANT1151 | Nhập môn nhân học sinh học
Introduction to Biological Anthropology |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
V. | Khối kiến thức ngành | 54 | |||||
V.1 | Các học phần bắt buộc | 27 | |||||
37 | ANT2005 | Lịch sử và các lý thuyết nhân học
History and Theory in Anthropology |
3 | 39 | 6 | ANT1100 | |
38 | ANT2004 | Nhân học phát triển
Anthropology of Development |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
39 | ANT3001 | Nhân học tôn giáo
Anthropology of Religion |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
40 | ANT3002 | Nhân học y tế
Medical Anthropology |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
41 | ANT3003 | Nhân học về giới
Anthropology of Gender |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
42 | ANT3018 | Nhân học đô thị
Urban Anthropology |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
43 | ANT3022 | Nhân học hình ảnh
Visual Anthropology |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
44 | ANT1101 | Các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam
Ethnic groups and ethnic policies in Vietnam |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
45 | ANT3006 | Thân tộc, hôn nhân và gia đình ở Việt Nam
Kinship, marriage and family in Vietnam |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
V.2 | Các học phần tự chọn | 15/33 | |||||
46 | ANT3008 | Một số vấn đề dân tộc học nông nghiệp
Some issues on ethnology of agriculture |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
47 | ANT3009 | Văn hóa và xã hội Việt Nam đương đại
Cultura and society in contemporary Vietnam |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
48 | ANT3010 | Nghiên cứu làng xã ở Việt Nam và một số nước trong khu vực
Village studies in Vietnam and other countries in the region |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
49 | ANT3004 | Tính tộc người và quan hệ tộc người
Ethnicity and ethnic relations |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
50 | ANT3011 | Các dân tộc Tày – Thái ở Việt Nam
Tay – Thai Ethnic Groups in Vietnam |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
51 | ANT3012 | Các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Hmông – Dao ở Việt Nam
H’mong – Yao Speaking Ethnic Groups in Vietnam |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
52 | ANT3021 | Các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Môn – Khmer ở Việt Nam
Ethnic groups of Mon-Khmer languages in Vietnam |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
53 | ANT3017 | Nhân học chữ viết
Anthropology of Writing |
3 | 36 | 9 | ANT1100
ANT2002 |
|
54 | ANT3028 | Nhân học môi trường
Envirnnment Anthropology |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
55 | ANT3029 | Nhân học nghệ thuật
Anthropology of Arts |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
56 | PHI3095 | Tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội ở Việt Nam
Relitions, beliefs and festivals in Vietnam |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
V.3 | Thực tập và khoá luận tốt nghiệp | 12 | |||||
57 | ANT4050 | Niên luận
Faculty-Supervised Internship |
2 | 2 | 28 | ANT1100
ANT1150 |
|
58 | ANT4059 | Thực tập dân tộc học
Ethnographic Fieldwork Practicum |
5 | 5 | 5 | 65 | ANT1100
ANT1150 |
59 | ANT4053 | Khóa luận tốt nghiệp
Thesis |
5 | ANT1100
ANT1150 |
|||
Các học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp | 5 | ||||||
60 | ANT4054 | Một số vấn đề về dân tộc học người Việt
Some Issues on Ethnology of Viet Ethnic Group |
3 | 36 | 9 | ANT1100 | |
61 | ANT4056 | Các dân tộc ngôn ngữ Việt-Mường ở miền núi Việt Nam
The Muong and Viet – Muong Speaking Ethnic Group in Mountainous Areas in Vietnam |
2 | 25 | 5 | ANT1100 | |
Tổng số | 136 |
Ghi chú: Học phần Ngoại ngữ thuộc Khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.